CÔNG TY TNHH ITVC TOÀN CẦU

Ngôn ngữ: vien

0914 564 579

Hours: 8AM-17PM (T2-T7)


Các chỉ tiêu phân tích xăng, dầu, khí, hóa chất

1. XĂNG E5

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Trị số Octan

TCVN 2703  (ASTM D 2699)

2

Thành phần cất phân đoạn

TCVN 2698  (ASTM D 86)

3

Áp suất hơi ở 37,8oC

TCVN 5731 (ASTM D 323)

4

Hàm lượng nhựa thực tế

TCVN 6593 (ASTM D 381)

5

Độ ổn định ôxi hóa

TCVN 6778 (ASTM D 525)

6

Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC/3h

TCVN 2694 (ASTM D 130)

7

Hàm lượng chì

TCVN 6704  (ASTM D 5059)

8

Hàm lượng Lưu huỳnh

TCVN 3172  (ASTM D 4294)

9

Khối lượng riêng ở 15oC

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

10

Hàm lượng kim loại  ( Fe, Mn)

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

11

Hàm lượng Hydrocacbon thơm

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

12

Hàm lượng Olefin

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

13

Hàm lượng Benzen

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

14

Hàm lượng Sec-Butyl acetate

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

15

Hàm lượng oxy

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

Hàm lượng Etanol

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

Hàm lượng Metanol

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

16

Hàm lượng Keton (Aceton)

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

17

Ngoại quan

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2. DẦU DO

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Hàm lượng lưu huỳnh

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2

Hàm lượng lưu huỳnh

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

3*

Chỉ số xêtan

ASTM D 4737

4*

Thành phần cất

TCVN 2698 (ASTM D 86)

5

Điểm chớp cháy cốc kín

TCVN 2693 (ASTM D 93)

6

Độ nhớt động học

TCVN 3171(ASTM D 445)

7*

Cặn các bon của 10% cặn chưng cất

TCVN 6324 (ASTM D 189)

8

Điểm đông đặc

TCVN 3753 (ASTM D 97)

9

Hàm lượng tro

TCVN 2690 (ASTM D 482)

10

Hàm lượng nước

ASTM E 203 - 01

11

Tạp chất dạng hạt

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

12

Ăn mòn mảnh đồng

TCVN 2694 (ASTM D 130)

13*

Khối lượng riêng

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

14

Trị số xêtan

ASTM D 613

15

Ngoại quan

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

3. DẦU FO

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Khối lượng riêng

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

2

Độ nhớt động học 50oC

TCVN 3171(ASTM D 445)

3

Điểm chớp cháy cốc kín

TCVN 2693 (ASTM D 93)

4

Hàm lượng lưu huỳnh

TCVN 3172  (ASTM D 4294)

5

Điểm đông đặc

TCVN 3753(ASTM D 97)

6

Hàm lượng nước

TCVN 2692 (ASTM D 95)

7

Hàm lượng tạp chất

ASTM D 473

8

Nhiệt trị

ASTM D 240

9

Hàm lượng tro

TCVN 2690 (ASTM D 482)

10

Cặn cacbon

TCVN 6324 (ASTM D 189)

4. KHÍ HÓA LỎNG LPG

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Áp suất hơi ở 37,8oC (kPa)

TCVN 8356 (ASTM D 1267)

2

Lượng cặn sau khi bay hơi 100mL (mL)

TCVN 3165 (ASTM D 2158)

3

Độ ăn mòn lá đồng

TCVN 8359 (ASTM D 1838)

4

Hàm lượng lưu huỳnh tổng (mg/kg)

ASTM D 5504

5

Khối lượng phân tử

-

6

Khối lượng riêng ở 15oC

TCVN 8357

7

Hàm lượng butadien (1,3-butadien)(% mol)

TCVN 8360 (ASTM D 2163)

8

Pentan và các chất nặng hơn (%V)

TCVN 8360 (ASTM D 2163)

9

Butan và các chất nặng hơn (%V)

TCVN 8360 (ASTM D 2163)

10

Tỷ lệ C3/C4

TCVN 8360 (ASTM D 2163)

11

Olefin (%V)

TCVN 8360 (ASTM D 2163)

5. Bio-Diesel (B100)

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Hàm lượng este metyl axit béo (FAME)

TCVN 7868 (EN 14103)

2

Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

3

Trị số xêtan, min

TCVN 7630 (ASTM D 613)

4

Nhiệt độ cất ở áp suất thấp, oC,90% thể tích, max

ASTM D 1160

5

Điểm chớp cháy cốc kín

TCVN 2693 (ASTM D 93)

6

Độ nhớt động học ở 40 oC, cSt

TCVN 3171 (ASTM D445)

7

Cặn cacbon, % khối lượng, max

TCVN 6324 (ASTM D 189)

8

Ăn mòn mảnh đồng ở 50 0C trong 3 giờ

TCVN 2694 (ASTM D 130-04e1)

9

Khối lượng riêng (ở 15 0C), kg/cm3

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

10

Độ ổn định oxy hoá

EN 14112

11

Nước và cặn % thể tích

TCVN 7757 (ASTM D 2709)

12

Tro sulphat, %KL

TCVN 2689 (ASTM D 874)

13

Điểm vẩn đục

ASTM D 2500

14

Trị số axit mgKOH/g

TCVN 6325 (ASTM D 664)

15

Glycerin  tự do, % khối lượng

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

16

Glycerin  tổng, % khối lượng

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

17

Photpho, % khối lượng

TCVN 7866 (ASTM D 4951)

18

Chỉ số iot, g iốt/100g

EN14111/TCVN 6122 (ISO 3961)

19

Ngoại quan

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

5. Bio-Diesel (B5)

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Hàm lượng lưu huỳnh

 TCVN 7760 (ASTM D 5453)

2

TrÞ số xêtan

TCVN 7630 (ASTM D 613)

3

Thành phần cất tại 90% thể tích

TCVN 2698 (ASTM D 86)

4

Khối lượng riêng

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

5

Độ nhớt động học ở 40oC

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6

Hàm lượng este metyl axit béo (FAME)

TCVN 8147 (EN 14078)

7

Độ ổn định OXH

TCVN 8146 (ASTM D 2274)

8

Hàm lượng nước

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

6. DẦU NHỜN (DẦU BÔI TRƠN)

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Độ nhớt 40oC

TCVN 3171 (ASTM D 445)

2

Độ nhớt 100oC

TCVN 3171 (ASTM D 445)

3*

Chỉ số độ nhớt

TCVN 6019 (ASTM D 2270)

4

Tỷ trọng ở 15oC

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

5

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

TCVN 2699 (ASTM D 92)

6

Trị số axit (TAN)

ASTM D 974 - 02

7

Trị số kiểm tổng (TBN)

ASTM D 2896 - 01

8

Ăn mòn mảnh đồng ở 100oC/3h

TCVN 2694 (ASTM D 130)

9

Độ tạo bọt ở 93,5oC

ASTM D 892

10

Hàm lượng nước

ASTM E 203

11

Tổng kim loại (Ca, Mg, Zn)

ASTM 4628

12

Tạp chất cơ học

ASTM D 4055

13

Ngoại quan

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

7. ETANOL

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Hàm lượng Ethanol

TCVN 7894-08

2

Hàm lượng Methanol

TCVN 7894-08

3

Hàm lượng nước

ASTM E 203

4

Hàm lượng Clorua vô cơ

TCVN 7716-07

5

Độ acid

ASTM D 1613

6

Độ PH

ASTM D 6423

7

Hàm lượng Lưu huỳnh

ASTM D 5453

8

Khối lượng riêng ở 15oC

ASTM D 891

9

Ngoại quan

Mắt thường

8. DẦU BIẾN THẾ

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

1

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín

ASTM D 93 - 02

2

Trị số axit (TAN)

ASTM D 974 - 02

3

Hàm l­ợng n­ớc

ASTM E 203 - 01

4

Điện áp đánh thủng

ASTM D 1816

5

Độ nhớt động học ở 40oC

ASTM D 445 - 03

6

Độ bền Oxy hoá
(Sau 72h ở 110oC):

ASTM D 942-90

7

Tăng trị số axit, Cặn Pentan

8

PCBs

GC

9

Tang góc tổn thất điện môi:

BS 5737/IEC 60247

- Tại 20oC

- Tại 90oC

10

Thành phần khí trong dầu:

GC

 
0914 564 579


Copyright © 2014 ICTV. All Rights Reserved.

tư vấn iso, tu van iso, kiểm toán năng lượng, kiem toan nang luong

0914 564 579